DỮ LIỆU MẪU AMOS
Ý tưởng dữ liệu này được xây dựng từ bài báo của Bianchi (2022) - "Tiền đề về ý định du lịch một mình của khách du lịch". Xem toàn văn bài báo tại đây.
Bianchi, C. (2022). Antecedents of tourists’ solo travel intentions. Tourism Review, 77(3), 780–795.
♥ Thanh toán và một số lưu ý với Bộ dữ liệu mẫu
Bộ dữ liệu mẫu tương thích với mô hình được trình bày ở đây. Bộ
dữ liệu là cố định và không có lựa chọn tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng. Nếu
bạn có yêu cầu nào khác vui lòng sử dụng dịch vụ Xử lý dữ liệu của chúng
tôi tại đây.
Lưu ý rằng, bộ dữ liệu này không phải là duy nhất, nên có thể
nhiều người đã từng mua bộ dữ liệu đó. Tuy nhiên, hiện tại bộ dữ liệu này vẫn chưa có người sử dụng.
Phương
thức thanh toán: thanh toán trước nhận
dữ liệu sau.
Điều khoản
thanh toán: Anh chị mua dữ liệu vui lòng chuyển
khoản tới tài khoản:
Chủ tài khoản: NGUYEN THANH
TIEN
TK ACB 4707776 (PGD THANH DA)
Nội dung
chuyển khoản: Mã dữ liệu + khoảng
trắng + email của bạn (chỉ lấy phần trước @)
Ví dụ
email của bạn là hathu2212@gmail.com thì nội dung chuyển khoản như sau: Data23060402 hathu2212
Sau khi chuyển khoản, bạn vui lòng gửi email kèm chứng từ thanh toán xác nhận đã chuyển khoản thành công về địa chỉ email phantichamos@gmail.com hoặc gửi tin nhắn trực tiếp tới zalo số 0971.202.308. Chúng tôi sẽ gửi file dữ liệu cho bạn trong vòng 30 phút sau khi nhận được thông tin chuyển khoản. File dữ liệu gồm có file data được mã hóa sẵn trong spss và các file mô hình liên quan nếu có. Trong file gửi bạn, chúng tôi có kèm theo bài báo được lấy ý tưởng để khởi tạo data mẫu (nếu có).
♥ Thông Tin Dữ Liệu
Mã dữ liệu:
Data23060402
Giá: 2,290,000 đồng
♥ Mô Tả Dữ Liệu
• Mô
hình CB SEM chạy AMOS
(Nguồn: Bianchi (2022))
• Cỡ mẫu: 187
• Mô tả: Mô hình có 7 nhân tố được đo lường bởi 26 biến quan sát. Chi tiết xem mô hình và thang đo.
• Mô
hình chạy CB SEM bằng AMOS: cho kết
quả tốt. Hầu hết các giả thuyết đều được ủng hộ, chỉ có giả thuyết H2 là không được
ủng hộ. Kết quả này khá tương đồng với kết quả của Bianchi (2022).
• Phần nhân khẩu học: Giới tính; Độ tuổi; Học vấn; Tình trạng hôn nhân. Phần này thống kê và trình bày chi tiết. Tất cả đều không có ý nghĩa thống kê đối với biến phụ thuộc Y.
Biến |
Chi tiết |
Tổng |
% |
Gender |
Nam |
66 |
35.3% |
Nữ |
121 |
64.7% |
|
Age |
18-24 |
22 |
11.8% |
25-34 |
88 |
47.1% |
|
35-44 |
52 |
27.8% |
|
45-54 |
20 |
10.7% |
|
55-64 |
5 |
2.7% |
|
65+ |
0 |
0.0% |
|
Education |
THPT Trung cấp |
24 |
12.8% |
Cao đẳng Đại học |
100 |
53.5% |
|
Sau đại học |
63 |
33.7% |
|
Marital status |
Độc thân chưa có con |
15 |
11.9% |
Đã kết hôn không con nhỏ |
27 |
21.4% |
|
Đã kết hôn có con nhỏ |
40 |
31.7% |
|
Ly hôn |
44 |
34.9% |
♥ Kết quả phân tích
♪ Kết quả phân tích EFA đều đạt
♪ Kết quả phân tích CFA → OK
♪ Kết quả phân tích SEM




♥ CHÚNG TÔI HI VỌNG ANH CHỊ ƯNG Ý KHI SỬ DỤNG BỘ DỮ LIỆU NÀY ♥
Mẹo nhỏ: Anh chị nên thay đổi cỡ mẫu để có bộ dữ liệu không trùng lặp với người mua trước, bằng cách xóa bớt số dòng dữ liệu trong file data, khuyến cáo nên xóa trong phạm vi 10 dòng trở lại → cỡ mẫu thay đổi từ 178 đến 187.